Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
chị nuôi
chị nuôi
dt. Người chị do cha mẹ mình nuôi hoặc người chị đang hay đã nuôi mình // Tú-bà, tào-kê, người đàn-bà nuôi điếm (đối với em-út trong nhà).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
chị nuôi
dt.
Người phụ nữ làm cấp dưỡng, theo cách gọi của những người được phục vụ:
một chị nuôi
tháo vát, đảm đang.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
chị nuôi
dt
1. Người phụ nữ được cha mẹ mình nuôi, coi như con đẻ
: Bà ấy là chị nuôi của tôi
2. Người phụ nữ phụ trách việc nấu nướng trong một tập thể
: Bộ đội khen ngợi chị nuôi rất tháo vát.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
chị nuôi
dt. Chị không phải cùng với mình một cha mẹ, nhưng do cha mẹ mình nuôi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
* Từ tham khảo:
chị xách bị đầu hè
chia
chia
chia ba sẻ bảy
chia bảy chia ba
* Tham khảo ngữ cảnh
Bà
chị nuôi
cho anh chiếc đồng hồ này.
Con dông cồ ngày nhỏ
chị nuôi
đuôi xanh óng vút dài như mảnh lá dừa , hai bên lườn ngược lại , đỏ rực rỡ hơn cả lửa.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
chị nuôi
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm