chính |
I. 1. Thẳng vuông góc hoặc phù hợp với hướng chuẩn; trái với thiên (lệch): chính xác o bất chính o trung chính. 2. Có vị trí ở giữa, trái với thiên (lệch, trắc (cạnh): chính phương o chính trung. 3. Ở giữa (một khoảng thời gian): Chính ngọ. 4. (Mặt) phải, trái với phản: chính diện. II. tt. 1. Quan trọng hơn cả, thuộc cơ bản, trái với phụ: cổng chính o nhiệm vụ chính o chính khoá o chính phẩm o chính phụ o chính quy o chính quốc o chính sử (khác với dã sử, ngoại sử) o chính thức o chính yếu. 2. Ngay thẳng, đứng đắn, trái với tà: phân biệt chính với tà o chính chuyền o chính đại quang minh o chính đáng o chính đạo o chính khí o chính nghĩa o chính nhân quân tử o chính quả o chính tà o chính thống o chính trực o cải tà quy chính o chân chính o đoan chính. III. trt. Từ biểu thị ý nhấn mạnh, đích xác như vậy: chính thế o chính nó trông thấy o chính cống. IV. Sửa (sai sót): cải chính o đính chính o hiệu chính. |