Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
chính cung
chính cung
dt. Cung chánh, cung của vợ cả nhà vua:
Đêm nay vua ngự ở chính-cung
// (R) Chính-hậu, hoàng-hậu, vợ cả vua:
Bà chính-cung cai-quản hết cung-điện.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
chính cung
dt.
Năm có sự vận chuyển bình thường của thổ trong ngũ khí, theo đông y.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
chính cung
dt. 1. Cung-điện ở chính giữa.
2. Vợ chính của vua.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
chính cung
d. 1. Cung điện ở giữa. 2. Vợ cả của vua.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
chính cung
Vợ cả vua.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
chính danh
chính diện
chính doanh
chính đại quang minh
chính đảng
* Tham khảo ngữ cảnh
Bọn họ cảm cái ơn của nàng , ai nấy đều xin vua Hàn tôn làm
chính cung
hoàng hậu.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
chính cung
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm