Bài quan tâm
Nàng quay mặt lại thấy tôi , có ý ngượng , song xem ý cũng muốn để tôi vẽ , thấy tôi đến thì chít lại khăn vuông cho ngay ngắn , buộc lại thắt lưng cho gọn gàng. |
Trong trí Minh chợt hiện ra cái hình ảnh Liên chít khăn nhung đen và vận áo cài khuy. |
Đứng vơ vẩn bên hàng giậu giăng , một cô thiếu nữ vào trạc mười bảy mười tám , chít khăn ngang vận áo trắng số gấu , chân đi ngơ ngác nhìn sân trường , như muốn vào , nhưng dùng dằng lo sợ. |
Cây về bên nhà anh chị phán Căn là một cây đu đủ cái , quả mọc đầy chi chít và to béo. |
Anh này rõ khéo làm ăn Đi cày chẳng biết , chít khăn mượn người. |