chuồi |
đt. Tuột xuống, đẩy xuống, lao mình xuống, bổ-nhoài: Chuồi đầu, chuồi mình, chuồi xuống bắt banh, chuồi vô chưn địch-thủ, ngã chuồi; Chiều chiều ông lữ thả câu, Sấu lôi ông Lữ chuồi đầu xuống sông. (CD). // Đẩy lẹ sợi lác vô dập đặng dệt chiếu: Chuồì lác, chuồi chiếu; Chồng chuồi vợ dệt chiếu hoa, Tay trao khổ dệt đôi đà đáng đôi (CD). // dt. Cây trúc có quấn sợi lác trên đầu để đẩy vô rập dệt chiếu: Em đương dệt chiếu hồi-văn; Nghe anh có vợ vội quăng con chuồi // (B) Rặn ra, để lọt ra, đẻ ra: Chuồi ra một đứa con. |