Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
con cô con cậu
con cô con cậu
Con của anh hay em trai đối với con của chị hay em gái.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
con cô con cậu
ng
(Cô là em gái bố, cậu là em trai mẹ) Nói quan hệ giữa con của anh em trai với con của chị em gái
: Con cô con cậu thì xa, con chú con bác thật là anh em (cd).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
con cô con cậu
d. Con của anh hay em trai đối với con của chị hay em gái.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
con công cái bán
con công đệ tử
con công thì múa, con nghê thì chầu
con cúi
con cúi
* Tham khảo ngữ cảnh
Tôi nghe nói
con cô con cậu
lấy nhau , nếu có nảy mầm sợ rằng cũng chỉ ra thứ cây ủng thôi mình ạ.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
con cô con cậu
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm