Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
con công đệ tử
con công đệ tử
dt. Tín-đồ trung-thành một giáo-phái, có thể chết vì đạo.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
con công đệ tử
Kẻ tình nguyện tôn thờ thánh thần trong một ngôi đền:
Đền này nổi tiếng lắm, biết bao người đã đến xin thành con công đệ tử của ngài ở đây.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
con công đệ tử
ng
Những người mê tín tự coi mình là con cái của thần thánh trong một ngôi đền
: Những con công đệ tử rầm rập đến lễ ở đền Bà chúa kho.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
con công đệ tử
dt. Người tự hiến mình cho đạo.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
con công đệ tử
d. Người tự nhận làm đệ tử một đền chùa nào, theo mê tín.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
con công đệ tử
d. Người tự nhận làm đệ tử một đền chùa nào, theo mê tín.
Nguồn tham chiếu: Theo Từ điển Thành ngữ & Tục ngữ Việt Nam của GS. Nguyễn Lân – Nxb Văn hóa Thông tin tái bản 2010, có hiệu chỉnh và bổ sung; Từ điển Thành ngữ và Tục Ngữ Việt Nam của tác giả Vũ Thuý Anh, Vũ Quang Hào…
* Từ tham khảo:
con cúi
con cúi
con cưng
con dạ
con dại cái mang
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
con công đệ tử
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm