Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
con cón
con cón
tt.
Có dáng đi nhanh nhẹn, gọn gàng:
bước chân con
cón o
vừa
bằng thằng bé lên ba, Thắt lưng con cón chạy ra ngoài đồng
(câu đố).
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
con cón
trgt
Gọn ghẽ
: Thắt lưng con cón chạy ra ngoài đồng (cd).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
con cón
ph. Gọn ghẽ, nhanh nhẹn:
Thắt lưng con cón.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
con cón
Gọn gàng nhanh nhẹn:
Thắt lưng con cón chạy ra ngoài đồng
(Câu đố bó mạ).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
con côi vợ goá
con công cái bán
con công đệ tử
con công thì múa, con nghê thì chầu
con cúi
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
con cón
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm