cú pháp |
dt. Phần trong văn-phạm chỉ phép-tắc dùng tiếng, đặt câu. // Cú-pháp giáo-khoa, cú-pháp theo lề-lối thường phải dạy như động-từ nằm chỗ nào, tính-từ ở trước hay ở sau danh-từ trong trường hợp nào v. v. . . Cú-pháp so sánh, cú-pháp so sánh giữa thứ tiếng này với thứ tiếng kia. |