Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
cứng họng
cứng họng
tt. Cùng lý, quả-tang, không nói, không chối-cãi được::
Bị hỏi gắt, cứng họng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
cứng họng
tt.
Chịu im, hết đường chối cãi:
Bị
bắt quả tang, nó cứng họng.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
cứng họng
tt
Không cãi lại được
: Người ta đưa ra đủ chứng cớ nó phải cứng họng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
cứng họng
đt. Cứng ở họng; ngb. Chịu, không cãi lại được
: Với lý lẽ ấy thì chắc hắn phải cứng họng.
// Làm cứng họng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
cứng họng
Cg. Cứng lưỡi. Đuối lý không trả lời được.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
cứng họng
Chịu không cãi lại được:
Chịu cứng họng.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
cứng mánh
cứng miệng
cứng mình
cứng ngắc
cứng ngắt
* Tham khảo ngữ cảnh
Nhưng ác nỗi , thể lệ đã quy định , chúng nó đành
cứng họng
không thể chối cãi vào đâu được.
Rủi ngoại hỏi cặn kẽ tại sao thì cô
cứng họng
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
cứng họng
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm