Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
cứng ngắt
cứng ngắt
tt. Rất cứng, thiệt cứng:
Da thịt cứng ngắt; Hầm cả giờ mà còn cứng ngắt.
// (R) Chết, hết cử-động được:
Tay chân cứng ngắt, mình mẩy cứng ngắt.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
cứng ngắt
tt.
Rất cứng:
Da thịt cứng ngắt.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
cứng nhẳng
cứng như củi khô
cứng như đá
cứng như đanh
cứng như gỗ
* Tham khảo ngữ cảnh
Màu trắng mát của hoa huệ rung rinh trên cuống cao và mềm bỗng trở nên hung hung ,
cứng ngắt
, ủ rũ dưới ánh nắng vàng úa của mặt trời buổi sáng sớm.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
cứng ngắt
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm