Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
cứng như đá
cứng như đá
Rất cứng, có độ cứng tựa như đá:
Những tảng đất cứng như đá
o
Ổi xanh cứng như đá, ăn sao được
.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
cứng như đá
ng
Rất cứng
: Quả là dân ta đã trở thành một khối cứng như đá (PhVĐồng).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
cứng như gỗ
cứng như sắt
cứng như thép
cứng quèo
cứng rắn
* Tham khảo ngữ cảnh
Nhưng chỉ đạp trúng cái mỏ
cứng như đá
, chẳng ăn thua gì.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
cứng như đá
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm