Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
cứng như sắt
cứng như sắt
Rất cứng, tựa như độ cứng của sắt:
Đôi chân cứng như sắt
o
Một bàn tay cứng
như sắt túm lấy cổ
áo hắn.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
cứng quèo
cứng rắn
cước
cước
cước
* Tham khảo ngữ cảnh
Anh ta reo lên :
Chà chà ! Thịt săn
cứng như sắt
.
Nó sơn sởn gáy tưởng chừng đương bị hai bàn tay
cứng như sắt
của Năm Sài Gòn bóp chặt vì đã chót tiêu món tiền ăn cắp được.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
cứng như sắt
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm