Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
cứng như gỗ
cứng như gỗ
1
.
Rất cứng, tựa như độ cứng của gỗ. 2. Có dáng vẻ thô cứng, trông như khúc gỗ:
Lính khố
xanh đứng cứng như gỗ
,
bồng súng chào, lưỡi lê
bóng nhoáng
(Nguyễn Công Hoan).
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
cứng như thép
cứng quèo
cứng rắn
cước
cước
* Tham khảo ngữ cảnh
Lúc bấy giờ tôi mới ngả mình ra phía sau , nhưng thấy cái đệm
cứng như gỗ
đập vào lưng , tôi cúi xuống bên nhìn cái tay xe.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
cứng như gỗ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm