Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
cuống cà kê
cuống cà kê
- tt. Vội vàng, rối rít và lúng túng (thtục): Chưa đến giờ, việc gì mà cuống cà kê lên thế?.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
cuống cà kê
Cuống cuồng, lúng túng, không còn bình tĩnh để tháo gỡ, giải quyết công việc trong tình trạng khẩn cấp:
Nhà có thêm khách đột xuất, me cứ cuống cà kê lên.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
cuống cà kê
tt
Vội vàng, rối rít và lúng túng (thtục)
: Chưa đến giờ, việc gì mà cuống cà kê lên thế?.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
cuống cà kê
t. Nh. Cuống quít (thtục).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
cuống họng
cuống quýt
cuộng rau
cúp
cúp
* Tham khảo ngữ cảnh
Ðang
cuống cà kê
thì xịch đến trước mặt mình là hai bố công an , mặt đỏ gắt , quát : "Ðịnh giở trò gì đấỷ".
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
cuống cà kê
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm