Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
đại-nghiệp
đại nghiệp
dt. Sự-nghiệp, cơ-nghiệp to lớn:
Làm nên đại-nghiệp.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
đại nghiệp
dt
(H. đại: lớn; nghiệp: sự nghiệp) 1. Sự nghiệp lớn
: Hào kiệt xưa nay nuốt đắng ngậm cay gây nên đại nghiệp (PhBChâu)
2. Cơ nghiệp to lớn
: Ông ta làm chủ một đại nghiệp trong thời thuộc Pháp.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
đại nghiệp
dt. Sự nghiệp, cơ nghiệp lớn lao.
// Đại nghiệp chủ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
* Từ tham khảo:
chuyển tải
chuyển thất khứ
chuyển thuộc
chuyển tiếp
chuyển tự
* Tham khảo ngữ cảnh
>
Ất Sửu , (605) , (Tùy Dạng Đế Quảng ,
đại nghiệp
năm thứ 1).
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
đại-nghiệp
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm