Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
đại trượng phu
đại trượng phu
dt. Người đàn-ông có tư-cách đứng-đắn và chí-khí cao.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
đại trượng phu
Nh. Trượng phu.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
đại trượng phu
dt
(H. đại: lớn; trượng: người có tuổi; phu: người đàn ông) Người đàn ông có dũng khí và đạo đức cao
: Mấy trăm năm trước vẫn đại trượng phu chống Hán, bình Ngô, anh hùng như thế (PhBChâu).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
đại trượng phu
dt. Người có chí khí lớn
: Theo Mạnh-Tử, kẻ không vì giàu sang mà say mê, không vì đói thấp mà đổi chí, không vì uy thế mà hạ mình, đó mới là đại-trượng-phu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
* Từ tham khảo:
đại tuần hoàn
đại tuyết
đại từ
đại từ chỉ định
đại từ đại bi
* Tham khảo ngữ cảnh
Bọn
đại trượng phu
há chẳng nên nuôi lấy cái khí phách cương trực chính đại ấy ử
Giáp Thìn , (44) , (Hán Kiến Vũ năm thứ 20).
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
đại trượng phu
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm