Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
đan trì
đan trì
dt. Thềm sơn son trước ngai vua // (B) Nhà vua:
Khấu đầu lạy trước đan-trì
(NĐM)
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
đan trì
- thềm đỏ, thềm nhà vua
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
đan trì
dt.
Thềm đỏ trước cung vua; chỉ nhà vua:
Tiến vào đến trước đan trì
,
Hoàng triều bái tạ tâu quỳ thánh minh
(Hoàng Trừu).
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
đan trì
dt
(H. đan: đỏ; trì: thềm cao) Chỗ vua ngự (cũ)
: Khấu đầu lạy trước đan trì (NĐM).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
đan trì
dt. Thềm sơn đỏ; ngb. Cung vua
: Khấu đầu lạy trước đan-trì
(Nh.đ.Mai)
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
đan trì
d. Chỗ vua ngự:
Khấu đầu lạy trước đan trì
(Nhđm).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
đan trì
Nhà vua:
Khấu-đầu lạy trước đan-trì
(Nh-đ-m).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
đàn
đàn
đàn
đàn
đàn
* Tham khảo ngữ cảnh
Khi về cung , Lỗ bộ ty
1676
bày nghi trượng ở
đan trì
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
đan trì
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm