Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
đàn việt
đàn việt
dt. (Phật): Người tới cúng chùa:
Có người đàn-việt đến chơi cửa già
(K).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
đàn việt
- Người đứng ra bố thí, thường thường để chỉ người có công với nhà chùa, hay người đi vãn cảnh chùa
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
đàn việt
dt.
Người tín đồ Phật giáo, phát tâm bố thí (cho người nghèo):
Có người đàn việt lên chơi cửa già
(Truyện Kiều).
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
đàn việt
dt
(từ phiên âm từ tiếng Phạn có nghĩa là bố thí) Người mộ đạo Phật hay cúng tiền của
: Có người đàn việt lên chơi cửa già (K).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
đàn việt
bt. (phạn) Bố thí
: Có người đàn-việt lên chơi cửa già
(Ng.Du)
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
đàn việt
(tiếng nhà Phật). Người phát-tâm bố-thí:
Có người đàn-việt lên chơi cửa già
(K).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
đản
đản
đản
đản bạch
đản ngược
* Tham khảo ngữ cảnh
Anh ghi vào sổ lưu niệm của tôi : "Hẹn sẽ cùng nhau sánh bước trên văn
đàn việt
Nam" (báo Văn nghệ 14 12 96).
Rồi ngoại lại hát : "Tiếng
đàn việt
đàn lên cung nhạc Việt , hỡi những người còn biền biệt xa xăm.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
đàn việt
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm