Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
đàn xếp
đàn xếp
Nh. Ác-coóc-đê-ông.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
đàn xếp
dt
(cn. đàn ắc-coóc) Nhạc cụ ôm ở tay, có bàn phím và hộp gió bằng da có thể kéo ra kéo vào trong khi chơi đàn
: Một nhạc sĩ chơi đàn xếp có tài.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
đản
đản
đản bạch
đản ngược
đản nhân
* Tham khảo ngữ cảnh
Nguyên do cũng bởi ông thất cơ lỡ vận , làm ăn thất bát , nợ nần xếp
đàn xếp
đống mà sinh ra chán chường , cay nghiệt.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
đàn xếp
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm