Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
đảng phái
đảng phái
dt. Đảng nầy phái kia:
Nhiều đảng-phái quá!
// tt. Chủ-quan, thiên về đảng hơn về quyền-lợi chung:
óc đảng-phái; Lời nghị-luận rặt đảng-phái.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
đảng phái
dt.
Các đảng hoặc các phe phái nói chung:
Các đảng phái đoàn kết trong mặt trận thống nhất o thống nhất các đảng phái.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
đảng phái
dt
(H. phái: từng nhánh chia ra) Các chính đảng nói chung
: Bắt tay cả các đảng phái chính trị (Trg-chinh).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
đảng phái
dt. Chung các đảng
: Có óc đảng-phái. // óc đảng-phái.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
đảng phái
d. Các chính đảng nói chung:
Đảng phái dân chủ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
đảng phái
Bè nọ dòng kia:
Trong nghị-viện chia ra nhiều đảng-phái.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
đảng phái
d. Các chính đảng nói chung:
Đảng phái dân chủ.
Nguồn tham chiếu: Theo Từ điển Thành ngữ & Tục ngữ Việt Nam của GS. Nguyễn Lân – Nxb Văn hóa Thông tin tái bản 2010, có hiệu chỉnh và bổ sung; Từ điển Thành ngữ và Tục Ngữ Việt Nam của tác giả Vũ Thuý Anh, Vũ Quang Hào…
* Từ tham khảo:
đảng sâm
đảng tịch
đảng tính
đảng tranh
đảng trị
* Tham khảo ngữ cảnh
Cái mặt phải này nó không phụ thuộc vào
đảng phái
chính trị hay chức tước quyền lực còn hay mất.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
đảng phái
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm