Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
đảng tịch
đảng tịch
dt.
Sổ ghi tên đảng viên; chỉ tư cách đảng viên của đảng:
phục hồi đảng tịch
o
tước
đảng tịch.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
đảng tịch
dt
(H. tịch: sổ sách) Sự có tên trong danh sách đảng viên một đảng
: Hắn mất đảng tịch vì tham ô hủ hoá.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
đảng tịch
d. Sự có chân trong một chính đảng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
đảng tịch
d. Sự có chân trong một chính đảng.
Nguồn tham chiếu: Theo Từ điển Thành ngữ & Tục ngữ Việt Nam của GS. Nguyễn Lân – Nxb Văn hóa Thông tin tái bản 2010, có hiệu chỉnh và bổ sung; Từ điển Thành ngữ và Tục Ngữ Việt Nam của tác giả Vũ Thuý Anh, Vũ Quang Hào…
* Từ tham khảo:
đảng tranh
đảng trị
đảng uỷ
đảng uỷ viên
đảng viên
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
đảng tịch
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm