Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
đành hanh
đành hanh
tt. Cay-nghiệt, đáo-để:
Trẻ tạo-hoá đành-hanh quá ngán
(CO.)
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
đành hanh
tt.
(Trẻ em hoặc phụ nữ trẻ) có tính hay ghen tị một cách ngang trái, luôn đòi hỏi phải hơn người một cách vặt vãnh, vô lí:
Thằng bé
đành hanh với chị, đòi chỉ một mình nó nằm cạnh mẹ
o
cô em chồng lại đành hanh, ghê gớm.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
đành hanh
đgt
Trêu một cách ác nghiệt
: Trẻ tạo hoá đành hanh quá ngán (CgO).
tt
Tai ngược, làm khổ người khác
: Con bé ấy đành hanh lắm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
đành hanh
tt. ác-nghiệt
: Chúa xuân dẫu có đành-hanh, Đến vườn cũng bẻ một cành cho cam
(H.H.Qui)
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
đành hanh
1. t. Nói trẻ con tai ngược. 2. đg. Trêu cợt một cách ác nghiệt:
Trẻ tạo hoá đành hanh quá ngán
(CgO).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
đành hanh
Đáo-để, cay-nghiệt:
Đàn-bà hay có tính đành-hanh; Trẻ tạo-hoá đành-hanh quá ngán
(C-o).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
đành lòng
đành rành
đành rằng
đãnh
đánh
* Tham khảo ngữ cảnh
Đi với anh ta mình luôn luôn chỉ là đứa trẻ con
đành hanh
.
Đi với anh ta mình luôn luôn chỉ là đứa trẻ con
đành hanh
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
đành hanh
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm