Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
đậu biếc
đậu biếc
dt.
Cây trồng ở miền Bắc và mọc hoang ở miền nam Việt Nam; leo, thân và cành mảnh, có lông, lá hình trái xoan mọc 5-7 cái trên cuống chung, hoa xanh lơ hồng hoặc trắng, quả màu hung hình dải, thắt lại ở đốt hạt, chứa 5-10 hạt dẹt điểm màu lục và màu đen.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
đậu bún xào
đậu cánh dơi
đậu chiều
đậu cọc rào
đậu cô ve
* Tham khảo ngữ cảnh
Bột được ngâm qua đêm , cứ tám phần bột gạo thì hai phần bột nếp , xay nhuyễn , luộc chín rồi nhào nhanh tay với các chất tạo mầu như gấc , nghệ tươi , nụ hoa
đậu biếc
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
đậu biếc
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm