Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
đề đốc
đề đốc
dt. Chức quan võ chỉ huy một đạo quân, một đoàn tàu trận
: Quan đề-đốc; Thuỷ-sư đề-đốc.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
đề đốc
dt.
Chức quan võ chỉ huy quân đội trong một tỉnh, thời phong kiến.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
đề đốc
dt
(H. đề: đưa ra; đốc: săn sóc) Chức quan võ chỉ huy quân lính một tỉnh trong chế độ phong kiến
: La-sơn phu tử ngồi uống trà trong tư thất một viên đề đốc (NgHTưởng).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
đề đốc
dt. (xưa) Võ quan coi một đạo binh.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
đề đốc
d. Chức quan võ xưa, chỉ huy quân đội trong một tỉnh.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
đề đốc
Chức quan võ coi một đạo binh:
Kinh-thành đề-đốc.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
đề hình
đề học
đề huề
đề kháng
đề khởi
* Tham khảo ngữ cảnh
Mộc Thạnh dẫn bọn
đề đốc
Trần Tuấn , tiến công phí đông nam thành.
Sai bọn Tuyên Quang Tư mã Lương Thế Vĩnh và [27a]
đề đốc
phụ đạo Ma Tông Kế đóng thuyền chiến.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
đề đốc
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm