Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
di căn
di căn
dt.
Hiện tượng ung thư phát triển trong các mô nang cơ quan nằm xa nơi khối u nguyên phát, xẩy ra ở giai đoạn muộn của ung thư và là nguy cơ dễ gây tử vong.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
di căn
dt
(H. di: còn lại; căn: rễ, nguồn gốc) Nói bệnh ở một bộ phận của cơ thể đã truyền sang một bộ phận khác
: Di căn của ung thư.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
di căn
d. Gốc bệnh còn sót:
Di căn của ung thư.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
di chỉ
di chỉ xưởng
di chiếu
di chúc
di chuyển
* Tham khảo ngữ cảnh
Nhưng kết quả sinh thiết ghi rõ mồn một , phim chụp X quang lồ lộ những cục u lớn như ngón chân , đã
di căn
.
Bác sĩ nói ung thư xương đã
di căn
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
di căn
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm