Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
di chứng
di chứng
dt.
Chứng tật còn lại lâu dài sau khi đã khỏi bệnh.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
di chứng
dt
(H. di: còn lại; chứng: chứng bệnh) Tật còn lại sau khi đã khỏi bệnh
: Di chứng của bệnh bại liệt.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
di chứng
d. Tật còn lại sau một cơn bệnh đã khỏi:
Thọt chân là di chứng của bệnh bại liệt.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
di cư
di dân
di dịch
di dưỡng
di đà
* Tham khảo ngữ cảnh
Cái ấn tượng về một
di chứng
bệnh hoạn do Sài gây nên cũng bong dần đi theo lớp da màu đen của đứa trẻ.
Cái ấn tượng về một
di chứng
bệnh hoạn do Sài gây nên cũng bong dần đi theo lớp da màu đen của đứa trẻ.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
di chứng
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm