Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
dị tộc
dị tộc
dt. Họ khác, nòi giống khác.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
dị tộc
dt.
Dân tộc hoặc chủng tộc khác với dân tộc, chủng tộc của mình, theo quan niệm hẹp hòi:
dị
tộc bất tương dung.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
dị tộc
dt
(H. tộc: họ) Dân tộc khác với dân tộc mình
: Thực hiện chính sách bế quan toả cảng, vua quan nhà Nguyễn sợ giao thiệp với các dị tộc.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
dị tộc
dt. Nht. Dị chủng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
dị tộc
d. Dân tộc khác với dân tộc mình.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
dị tộc
Giống khác.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
dị tộc
d. Dân tộc khác với dân tộc mình.
Nguồn tham chiếu: Theo Từ điển Thành ngữ & Tục ngữ Việt Nam của GS. Nguyễn Lân – Nxb Văn hóa Thông tin tái bản 2010, có hiệu chỉnh và bổ sung; Từ điển Thành ngữ và Tục Ngữ Việt Nam của tác giả Vũ Thuý Anh, Vũ Quang Hào…
* Từ tham khảo:
dị tướng
dị tướng dị hình
dị tướng kì hình
dị ứng
dị văn
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
dị tộc
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm