Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
dị ứng
dị ứng
đgt.
Phản ứng khác thường của cơ thể do một tác nhân nào đó, với biểu hiện khác nhau ở những người khác nhau và với mức độ nặng nhẹ khác nhau (hắt hơi, nổi mẩn hoặc sốt, truỵ tim mạch...).
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
dị ứng
dt
(y) (H. ứng: đáp lại, đối lại) Trạng thái đặc biệt gây nên bởi một số tác nhân sinh bệnh
: Nhiều người chỉ vì ăn tôm biển mà sinh dị ứng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
dị ứng
d. Trạng thái cảm ứng đặc biệt với một số tác nhân gây bệnh.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
dị vật
dị vật đường thở
dị vật thực quản
dị vực
dĩa
* Tham khảo ngữ cảnh
Ông giáo nói tiếp :
Nhưng thang thuốc công phạt thường tạo các
dị ứng
.
Chính vì
dị ứng
khắt khe với tất cả những tín hiệu của nó nên Dung tự đánh mất đi biết bao điều quý giá.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
dị ứng
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm