điệp |
dt. (thực): Loại cây nhỏ, trồng lấy hoa, có gai ở thân cây, lá hai lần kép, thứ-diệp mang 5 hoặc 8 cặp tam -diệp, hoa búp có chùm to hình chuỳ, hoa nở màu vàng hoặc cam, cộng dài, 5 cánh, 10 tiểu-nhị, trái giẹp dài có 8 hột (... pulcherrima). |
điệp |
dt. (động): Loại sò ốc giống con hến, vỏ bằng mà trong, thịt thường được làm mắm: Mắm điệp. |
điệp |
dt. (động): Con bướm: Giấc điệp, sứ điệp, hồn điệp. |
điệp |
dt. Giấy-má, công-văn: Thông-điệp. |
điệp |
bt. Dò-la, kiếm tin-tức, thám-dọ: Gián-điệp. |
điệp |
đt. Trùng, chồng-chất lên: Trùng-trùng điệp-điệp. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
điệp |
dt. 1. Động vật thân mềm có hai vỏ mỏng, sống ở biển. 2. Chất bột trắng chế từ vỏ con điệp dùng trong ngành giấy để làm cho mặt giấy trắng mịn. |
điệp |
dt. Bướm: giấc điệp o hồ điệp o lan chi hồ điệp o mộng điệp. |
điệp |
dt. Cây phượng: bông điệp. |
điệp |
dt. Thư từ về công việc thời trước: sứ giả đang điệp o thông điệp. |
điệp |
I. dt. Gián điệp, nói tắt: làm điệp cho địch. II. Dò xét trinh thám: điệp viên o gián điệp. |
điệp |
I. đgt. 1. Có sự lặp lại về mặt ngôn ngữ: điệp vần o điệp khúc o điệp ngữ o điệp vận o điệp ý. 2. Có sự giống nhau, hợp nhau về màu sắc: điệp màu. II. Lặp đi lặp lại, nối tiếp nhau: điệp âm o điệp điệp trùng trùng o điệp trùng o trùng điệp o trùng trùng điệp điệp. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |