Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
độc bình
độc bình
dt. C/g. Lục-bình, bình cắm hoa chưng trên bàn thờ, đối-diện với đĩa trái cây
: Đông bình (độc-bình) tây quả (quả-tử).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
độc bình
dt.
Lọ cắm hoa to, miệng thót, thường chỉ bày một mình.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
độc bình
dt
(H. độc: một mình; bình: lọ) Lọ cắm hoa chỉ bày có một mình
: Cắm hoa huệ vào lọ độc bình bày trên bàn thờ mẹ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
độc bình
dt. Bình để cắm hoa.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
độc bình
d. Lọ cắm hoa to, bày có một chiếc.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
độc câm độc ngầm
độc chất
độc chiếm
độc chú
độc có lông bụng
* Tham khảo ngữ cảnh
Nào ở bên chiếc
độc bình
men đỏ , cái điếu ống vất vểu vươn cành xe trúc dài thườn thượt như cái cần câu.
Cả những đồ đồng và đồ sứ : chậu , mâm ,
độc bình
, bát đĩa.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
độc bình
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm