Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
đồng nam
đồng nam
dt. Con trai, trai tân, chưa biết việc vợ chồng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
đồng nam
dt.
1. Trẻ em trai. 2. Nam thanh niên còn tân.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
đồng nam
dt
(H. đồng: trẻ em; nam: con trai) Người con trai chưa lấy vợ (cũ)
: Chú tiểu là một đồng nam rất thông minh.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
đồng nam
d. Con trai tân (cũ).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
đồng nam
Con trai tân.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
đồng nam
d. Con trai tân (cũ).
Nguồn tham chiếu: Theo Từ điển Thành ngữ & Tục ngữ Việt Nam của GS. Nguyễn Lân – Nxb Văn hóa Thông tin tái bản 2010, có hiệu chỉnh và bổ sung; Từ điển Thành ngữ và Tục Ngữ Việt Nam của tác giả Vũ Thuý Anh, Vũ Quang Hào…
* Từ tham khảo:
đồng nghĩa
đồng nghiệp
đồng ngũ
đồng nhân
đồng nhất
* Tham khảo ngữ cảnh
Theo Công Dương truyện , vua thân đến đàn Nam Giao cầu đảo , cho
đồng nam
đồng nữ vừa múa vừa hô "Vu ! Vu..." , vì thế gọi là "Vu đàn".
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
đồng nam
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm