Bài quan tâm
Hơn nữa , những bà giáo , bạn đồng nghiệp , người Pháp hay người Nam cũng vậy , chàng không hề nói chuyện với , và chàng hết sức tìm cách lánh mặt. |
Chàng đương đăm đăm nghĩ đến câu phê bình của một bạn đồng nghiệp . |
Phải , bốn , năm năm nay , cái lòng ghen ghét đàn bà đã làm tôn giá trị của chàng , đã làm cho chàng có những tư tưởng triết lý độc địa đối với anh em đồng nghiệp . |
Một người bạn đồng nghiệp xuống xe nhà đến bắt tay chàng : Sao mấy hôm nay , anh lại đi đường này ? Chương hơi ngượng , đáp : Đường này mát. |
Nàng chỉ ở nhà bán cất cho các đồng nghiệp mà thôi. |