Bài quan tâm
Có khi thằng Quý đương từ hè bước xuống , đã có đứa dảy nó đến nỗi ngã lộn mấy vòng xuống sân. |
Tôi đi trở lại và thoáng thấy con gì bám ở cái đèn để ở đầu toa , nhìn kỹ thì ra một con bướm thật to , vướng vào đèn đương đập cánh để tìm đường thoát. |
Một cụ già ngồi cạnh cột đèn đương bán mấy quả táo cho cậu bé , Trương tự nhiên thấy vui thích khi nhìn bà hàng bỏ mấy đồng trinh vào túi và cậu bé nhăn mặt cắn sâu vào quả táo. |
Thiếu nữ mỉm cười , cái mỉm cười ngượng ngập của những người đương có chuyện đau buồn. |
Trương đương cố tìm xem Mỹ đứng ở đâu , thì xe điện đã tới nơi. |