Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
gần gặn
gần gặn
tt.
Không xa lắm; gần nói chung:
Nghĩ lại đã, mai hẵng đi, có
gần gặn gì
mà cố
đi
cho cam.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
gần gận
gần gũi
gần gụi
gần kẻ trộm ốm lưng chịu đòn
gần kề miệng lỗ
* Tham khảo ngữ cảnh
Nhà Trinh ở mãi trên Quảng Bá , gần bể bơi , xuống đây cũng phải năm , sáu cây số chứ có
gần gặn
gì !
Tôi kéo Trinh vào ngồi giữa bạn bè.
Xóm giềng
gần gặn
, tình nghĩa ngày một thân nhưng cả hai đều chưa con cái.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
gần gặn
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm