Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
giải nghệ
giải nghệ
đt. Bỏ nghề, thôi nghề cũ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
giải nghệ
- Bỏ nghề: Một võ sĩ đã giải nghệ.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
giải nghệ
đgt.
Từ bỏ nghề đã làm:
Võ
sĩ này đã
giải nghệ.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
giải nghệ
đgt
(H. giải: bỏ đi; nghệ: nghề) Bỏ nghề
: Các nghệ sĩ tuồng cương quyết không chịu giải nghệ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
giải nghệ
.- Bỏ nghề:
Một võ sĩ đã giải nghệ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
giải ngũ
giải nguy
giải nguyên
giải nhãn sa
giải nhiệt
* Tham khảo ngữ cảnh
Có thể chúng nó
giải nghệ
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
giải nghệ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm