Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
gian hiểm
gian hiểm
tt. Gian-ác hiểm-độc
: Lòng dạ gian-hiểm.
gian hiểm
tt. Vất-vả hiểm-trở
: Đường đi gian-hiểm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
gian hiểm
- Dối trá và thâm ác.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
gian hiểm
tt.
Gian nan và nguy hiểm.
gian hiểm
tt.
Thâm hiểm và dối trá:
âm mưu gian
hiểm.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
gian hiểm
tt
(H. gian: khó khăn; hiểm: thâm độc) Khó khăn và thâm độc
: Trải qua bao phen gian hiểm mới có ngày nay (Văn tế TVTS).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
gian hiểm
tt. Gian ác hiểm độc.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
gian hiểm
.- Dối trá và thâm hiểm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
gian hiểm
Gian-tà hiểm độc.
gian hiểm
Khó-nhọc, nguy-hiểm:
Trải bao phen gian-hiểm mới có ngày nay
(văn tế trận-vong tướng-sĩ).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
gian hùng
gian khó
gian khổ
gian lao
gian lận
* Tham khảo ngữ cảnh
Có vua , có tôi ,
gian hiểm
nào cũng vượt được.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
gian hiểm
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm