Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
hạch-lạc
hạch lạc
đt. Bác-bẻ, tìm đủ cách để làm khó
: Hạch-lạc dân quê.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
hạch lạc
đgt
Bẻ bắt một cách khe khắt
: Quan lại hạch lạc nông dân.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
hạch lạc
.-
đg.
Bẻ bắt người dưới một cách nhỏ nhenvà khe khắt.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
hạch lạc
Bẻ bắt, đòi thế nọ thế kia:
Việc làng hay hạch-lạc.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
rượu cần
rượu cấp cứu
rượu chát
rượu chè
rượu cheo, cháo thí, nghe hát nhờ
* Tham khảo ngữ cảnh
Đừng khoảnh với bà !
Nghị Quế
hạch lạc
chị Dậu :
Con mẹ khốn nạn ! Mày ngồi giương mắt ra đấy , không biết bảo con làm sao.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
hạch-lạc
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm