Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
hiền đệ
hiền đệ
dt.
Em trai hoặc bạn trai ít tuổi hơn mình, theo cách đối thoại thân mật.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
hiền đệ
đt
(H. đệ: em) Từ dùng để gọi em trai hoặc một bạn trai còn nhỏ tuổi (cũ)
: Không hiểu hiền đệ có thấu lòng tôi không?.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
hiền đệ
đdt. Tiếng gọi em trai mình hay người nhỏ tuổi hơn mình để tỏ ý thân yêu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
hiền đệ
.-
d.
Từ dùng trong văn học cũ để gọi em trai hoặc bạn trai nhỏ tuổi hơn mình.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
hiền đệ
.-
d.
Từ dùng trong văn học cũ để gọi em trai hoặc bạn trai nhỏ tuổi hơn mình.
Nguồn tham chiếu: Theo Từ điển Thành ngữ & Tục ngữ Việt Nam của GS. Nguyễn Lân – Nxb Văn hóa Thông tin tái bản 2010, có hiệu chỉnh và bổ sung; Từ điển Thành ngữ và Tục Ngữ Việt Nam của tác giả Vũ Thuý Anh, Vũ Quang Hào…
* Từ tham khảo:
hiền giả
hiền hậu
hiền hòa
hiền huynh
hiền hữu
* Tham khảo ngữ cảnh
Hai bên nói năng bằng những lời lẽ tối cổ : "Thưa đại ca..."
hiền đệ
cứ thẳng thắn..." "... Nhị vị hổ tướng hãy nói giúp với chủ soái vài lời..." Đại loại là như vậy.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
hiền đệ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm