Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
hiếu khách
hiếu khách
tt.
Mến chuộng, quý trọng khách:
Gia chủ rất hiếu khách
o
truyền thống hiếu khách.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
hiếu khách
đgt
(H. hiếu: ưa thích; khách: khách đến thăm) Quí mến khách đến nhà mình
: Ông ấy có tiếng là người hiếu khách.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
hiếu kì
hiếu kinh
hiếu liêm
hiếu nghĩa
hiếu nghĩa
* Tham khảo ngữ cảnh
Rõ ra bà chủ nhà
hiếu khách
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
hiếu khách
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm