Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
hình vị
hình vị
dt.
Đơn vị nhỏ nhất có nghĩa trong hệ thống các đơn vị ngôn ngữ.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
hình vị
dt
(H. vị: nói) Đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất có ý nghĩa
: Trong từ ghép "hình tượng" mỗi từ tố là một hình vị.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
hình vị
.- Thành phần cấu tạo (phụ tố) thêm một khía cạnh ngữ pháp cho một thành phần mang nội dung nghĩa của từ (nghĩa vị,
ngh.
l).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
hình vị
.- Thành phần cấu tạo (phụ tố) thêm một khía cạnh ngữ pháp cho một thành phần mang nội dung nghĩa của từ (nghĩa vị,
ngh.
l).
Nguồn tham chiếu: Theo Từ điển Thành ngữ & Tục ngữ Việt Nam của GS. Nguyễn Lân – Nxb Văn hóa Thông tin tái bản 2010, có hiệu chỉnh và bổ sung; Từ điển Thành ngữ và Tục Ngữ Việt Nam của tác giả Vũ Thuý Anh, Vũ Quang Hào…
* Từ tham khảo:
hình vóc
hình vuông
hình xuyến
hỉnh
hỉnh hảng
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
hình vị
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm