Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
hổ lốn
hổ lốn
- Nói trộn lẫn nhiều món ăn với nhau khi nấu lại. Ngr. Lẫn lộn, tạp nhạp: Văn chương hổ lốn.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
hổ lốn
tt.
Lẫn lộn, lộn xộn nhiều thứ với nhau:
món ăn hổ lốn
o
một mớ kiến thức
hổ lốn.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
hổ lốn
tt, trgt
1. Nói các món ăn trộn lẫn với nhau rồi nấu lại
: Đương đói, ăn món hổ lốn này, ngon quá
2. Tạp nhạp; Không có hệ thống
: Thứ văn chương hổ lốn ấy, sao lại chọn cho vào sách giáo khoa.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
hổ lốn
1. tt. Lộn-xộn, trộn lẫn cái nọ với cái kia
: Văn hổ-lốn.
2. dt. Món ăn trộn nhiều thứ lại với nhau.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
hổ lốn
.- Nói trộn lẫn nhiều món ăn với nhau khi nấu lại.
Ngr.
Lẫn lộn, tạp nhạp:
Văn chương hổ lốn
.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
hổ mang
hổ ngươi
hổ phách
hổ phong
hổ phù
* Tham khảo ngữ cảnh
Một mớ
hổ lốn
chưa được phân định.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
hổ lốn
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm