Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
hồ thỉ
hồ thỉ
dt. Cung tên // (B) Chí lớn ham vùng-vẫy, muốn đi xa để gây sự-nghiệp
: Hồ-thỉ tang-bồng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
hồ thỉ
- Cung và tên. Ngb. Từ trong văn học cổ chỉ chí khí người con trai.
hồ thỉ
- do chữ: "tang bồng hồ thỉ" nghĩa là cái cung bằng gỗ dâu, cái tên bằng cỏ bồng, tiêu biểu chí khí người con trai, đem cung tên mà giúp đời giúp nước
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
hồ thỉ
dt.
Cung tên, dùng để ví chí lớn của người con trai là tung hoành ngang dọc trời đất:
Thoả lòng hồ thỉ, rỡ mình đai
cân
(Nhị độ mai).
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
hồ thỉ
dt
(H. hồ: cái cung; thỉ: cái tên bắn) Nói chí khí người con trai phải gây nên sự nghiệp
: Tung hê hồ thỉ bốn phương trời (HXHương).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
hồ thỉ
dt. Cây cung và mũi tên; ngb. Trai-tráng
: Chí hồ-thỉ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
hồ thỉ
.- Cung và tên.
Ngb.
Từ trong văn học cổ chỉ chí khí người con trai.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
hồ thỉ
Cung tên. Nói người có chí lập công ở phương xa:
Thoả lòng hồ thỉ, rỡ mình đai cân
(Nh-đ-m).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
hồ thùy
hồ tiêu
hồ tinh
hồ xú
Hồ Việt đôi phương
* Tham khảo ngữ cảnh
Trong nửa năm ấy tôi lại khăn gói lang thang
hồ thỉ
bốn phương , cô đừng tơ tưởng đến tôi nữa , nên cầu cho tôi có thể xa cô càng lâu bao nhiêu càng hay bấy nhiêu.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
hồ thỉ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm