Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
hóc hách
hóc hách
đgt.
Tỏ thái độ chống đối, không tuân thủ, phục tùng:
Ai hóc hách một chút, bọn địch
bắt ngay.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
hóc hách
đgt
Có ý muốn chống lại
: Biết rằng lão ấy tham nhũng mà sao không ai dám hóc hách.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
hóc hách
Hành-động xắc-mắc:
Kẻ cường-hào làm trái phép không ai dám hóc-hách.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
hóc xương gà, sa cành khế
học
học
học ăn học nói
học ăn học nói học gói học mở
* Tham khảo ngữ cảnh
Bính ném tung cái đĩa ra chiếu như ném vào mặt người
hóc hách
không đúng nọ , rồi Bính lật đi lật lại bốn đồng trinh trên cái đĩa sắt mỏng cho ai ai cũng rõ.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
hóc hách
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm