Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
hứng vị
hứng vị
dt. Sự sung-sướng trong lúc hứng
: Hưởng nhiều hứng-vị //
Lòng đam-mê, ưa-thích
: Va có hứng-vị về hội-hoạ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
hứng vị
đgt.
1.
Nh. Hứng thú.
2. Thích thú về việc gì:
hứng vị về việc học
hành.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
hứng vị
dt. Thú-vị.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
hứng vị
1. Cũng nghĩa như “hứng-thú”. 2. Thích, khuynh-hướng:
Có hứng-vị về việc học.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
hước
hườm
hườm
hướm mỡ
hượm
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
hứng vị
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm