Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
kẹ
kẹ
tt. Lép, không có ruột:
Thóc kẹ
.
kẹ
đt. Ghẹ, kẻ ngang-tàng:
Ông Kẹ ở thôn-quê
// Nhân-vật bịa ra để nhát trẻ-con:
Coi chừng ông Kẹ
.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
kẹ
- t. Lép, chỉ có vỏ mà hầu như không có ruột: Thóc kẹ.
- ph. X. Ghẹ: Ăn kẹ.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
kẹ
đgt.
Ghẹ:
ăn kẹ.
kẹ
tt.
Lép, chỉ có vỏ, không có ruột:
lạc kẹ
o
lúa kẹ.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
kẹ
tt
Nói thóc lép, có vỏ mà hầu như không có ruột
: Mùa này có nhiều thóc kẹ.
kẹ
trgt
Ghẹ vào
: Không có công ăn việc làm, hắn phải ăn kẹ nhà bà con.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
kẹ
dt. Nht. Ghẹ
: Ông kẹ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
kẹ
.-
t.
Lép, chỉ có vỏ mà hầu như không có ruột:
Thóc kẹ.
kẹ
.-
ph. X.
Ghẹ:
Ăn kẹ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
kẹ
Lép, không chắc:
Thúng thóc này có nhiều hạt kẹ.
kẹ
Xem “ghẹ”.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
kem
kem
kem cây
kem sữa chúa
kem cốc
* Tham khảo ngữ cảnh
Giọng thím ú vẫn nhẹ nhàng :
Ông à , cháu tôi bị mấy ông giết thế đó , để lâu đâu có tiện !
Không tiện thì mặc
kẹ
.
Trời ạ ! Trông cứ như ông
kẹ
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
kẹ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm