Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
ké hoa vàng
ké hoa vàng
dt.
Cây mọc dại ở bãi hoang, ven đường làng, cao 1-l,5m, thân và cành đều có lông sao ngắn, lá bầu dục thuôn dần ở gốc, mép khía răng tù, hoa vàng, thớ vỏ dùng thay đay, là nguyên liệu làm giấy tốt.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
ké né
ké ong
ké quả trám
kẹ
kẹ
* Tham khảo ngữ cảnh
Quá phía trên , đất hơi ráo , nhưng cũng chỉ độc một thứ cây
ké hoa vàng
rượi.
Tôi cùng Trũi đi ngược lên phía những rặng cây
ké hoa vàng
lấp lánh một giòng sông.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
ké hoa vàng
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm