Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
kế tự
kế tự
dt. Nối dõi, hưởng của hương-hoả thờ-phượng ông bà.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
kế tự
- Nối dõi.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
kế tự
đgt.
Nối dõi:
Không
có
con trai kế tự.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
kế tự
tt
(H. kế: nối tiếp; tự: nối theo) Nói con cháu nối dõi ông cha
: Ông cụ buồn vì không có người kế tự.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
kế tự
đt. Nht. Kế-thừa.
kế tự
dt. Thứ-tự tiếp nhau.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
kế tự
.- Nối dõi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
kế tự
Nối dõi:
Người không có con trai, lấy con anh hay em làm kế-tự.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
kế vị
kệ
kệ
kệ
kệ bà
* Tham khảo ngữ cảnh
Ông có nhớ hôm ta họp ở Kiên thành để bàn cách đánh phủ hay không ? Hôm đó ông đưa
kế tự
nhốt mình vào cũi nộp cho Tuần Vũ Tuyên để vào thành.
Thanh và Diên cùng mưu đánh úp Bố Trì để làm
kế tự
bảo toàn.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
kế tự
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm