Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
khác máu tanh lòng
khác máu tanh lòng
Không có quan hệ máu mủ, ruột thịt, nên đối xử tàn tệ, thiếu tình nghĩa:
Đời nào dì
ghẻ thương con chồng, khác
máu tanh lòng mà lại.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
khác máu tanh lòng
ng
Nói người mẹ ghẻ không thương con chồng
: Vì khác máu tanh lòng nên vợ kế của ông ta hành hạ cô con gái bà vợ cả.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
khác trân
khách
khách
khách ai nấy bán, bạn ai nấy chào
khách ăn thì còn, con ăn thì lớn
* Tham khảo ngữ cảnh
Con không thể sống ở cái đất này nữa... Khi cha làm cho con hiểu cả cái bí mật đời con là
khác máu tanh lòng
với lão nghị , thì con thấy đỡ nhục nhã , nhưng mà giời ơi , còn mẹ con ! Con đau khổ... không thể...
Tú Anh lại khóc.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
khác máu tanh lòng
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm