Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
khâm sứ
khâm sứ
- Viên quan cai trị người Pháp đứng đầu bộ máy hành chính ở Trung Bộ trong thời Pháp thuộc.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
khâm sứ
dt.
1. Chức quan được vua phái đi làm đại diện ngoại giao ở nước ngoài. 2. Chức quan cai trịngười Pháp đứng đầu bộ máy hành chính vùng Trung Kì Việt Nam, thời Pháp thuộc.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
khâm sứ
dt
(H. khâm: kính cẩn; sứ: nhận lệnh đi làm một việc gì) Chức quan cai trị Pháp, đứng đầu Trung-bộ trong thời thuộc Pháp
: Hồi đó Bảo-đại chỉ là bù nhìn, vì bao nhiêu quyền hành đều ở trong tay viên khâm sứ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
khâm sứ
dt. (xưa) Chính nghĩa là quan do vua phái đi giao-thiệp với ngoại quốc; về sau người ta dùng để gọi quan thủ-hiến người Pháp ở Trung kỳ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
khâm sứ
.- Viên quan cai trị người Pháp đứng đầu bộ máy hành chính ở Trung Bộ trong thời Pháp thuộc.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
khâm sứ
.- Viên quan cai trị người Pháp đứng đầu bộ máy hành chính ở Trung Bộ trong thời Pháp thuộc.
Nguồn tham chiếu: Theo Từ điển Thành ngữ & Tục ngữ Việt Nam của GS. Nguyễn Lân – Nxb Văn hóa Thông tin tái bản 2010, có hiệu chỉnh và bổ sung; Từ điển Thành ngữ và Tục Ngữ Việt Nam của tác giả Vũ Thuý Anh, Vũ Quang Hào…
* Từ tham khảo:
khâm thiên giám
khâm thử
khâm tứ
khâm lẩm
khấm khá
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
khâm sứ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm